CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY LẮP ĐIỆN 2
Công ty TNHH một thành viên Xây lắp Điện 2 (PCC2 Co., Ltd) là doanh nghiệp Nhà nước, đơn vị thành viên thuộc Tổng Công ty cổ phần Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (VINAINCON).
Thành lập từ ngày 03/6/1978, với tên gọi Công ty Xây lắp Đường dây và Trạm 2, theo quyết định số 1191/ĐT- TCCB của Bộ Điện và Than. Năm 1993 được đổi tên thành Công ty Xây lắp Điện 2 theo quyết định số 347/NL/TCCB ngày 19/6/1993 của Bộ Năng lượng. Đến năm 2005, Công ty Xây lắp Điện 2 được đổi tên thành Công ty TNHH một thành viên Xây lắp Điện 2 theo Quyết định số 36/2005/QĐ-BCN ngày 22-9-2005 của Bộ Công nghiệp, nay là Bộ Công thương.
Với 45 năm kinh nghiệm, Công ty TNHH một Thành viên Xây lắp Điện 2 là một thương hiệu mạnh trong ngành Xây lắp Điện. Thực hiện nhiều dự án truyền tải điện quốc gia, đặc biệt là các dự án tổng thầu EPC, PC tới cấp điện áp 500kV và các dự án có tính đặc thù cao (trạm GIS; điện gió, năng lượng mặt trời; dự án vượt biển cấp điện ra đảo và cáp ngầm, ….). Là đối tác tin cậy và hợp tác hiệu quả. Đảm bảo chất lượng, an toàn, tiến độ của công trình và sự hài lòng của khách hàng.
- Tổng thầu xây dựng các công trình lưới điện (đường dây tải điện và trạm biến áp) ở tất các các cấp điện áp: 500, 220, 110, 35, 22, 15 kV theo phương thức chìa khóa trao tay.
- Xây lắp các công trình nguồn điện.
- Xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ sở hạ tầng, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, sân bay, bến cảng, hồ chứa nước.
- San lấp mặt bằng.
- Sản xuất ống thoát nước bê tông ly tâm tải trọng cao (ф300 - ф2000mm).
- Sản xuất vật liệu xây dựng.
- Tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán)
- Kiểm định chất lượng các công trình đường dây và trạm điện đến 110kV.
- Lập và thẩm tra các dự án đầu tư. Tư vấn quản lý dự án cho các loại công trình về điện và công nghiệp
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành: xây lắp điện, xây dựng, cơ khí
- Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô
- Đại lý mua bán, ký gởi hàng hóa
- Cho thuê thiết bị điện công nghiệp và kho bãi
- Kinh doanh khách sạn, kinh doanh nhà
- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp.
CÁC CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
STT |
CÔNG TRÌNH |
Chiều dài (Km) |
Năm |
Địa điểm |
---|---|---|---|---|
A |
XÂY LẮP TRẠM BIẾN ÁP |
|
|
|
I |
TRẠM 500kV |
|
|
|
1 |
TBA 500kV Phú Lâm |
2x450MVA; 1x125 MVA; 1x40MVA |
1993-1994 |
Tp. HCM |
2 |
TBA 500kV Nhà Bè |
450 MVA |
2006 |
Tp. HCM |
3 |
TBA 500kV Di Linh |
450.00 MVA |
2005-2008 |
Lâm Đồng |
4 |
TBA 500kV Dốc Sỏi |
250 x 2 MVA |
2006-2008 |
Đà Nẵng |
5 |
TBA 500kV Sông Mây |
200x3; 250x1 MVA |
2009-2013 |
Đồng Nai |
6 |
TBA 500kV Vĩnh Tân |
250 x 3 MVA |
2010-2014 |
Bình Thuận |
7 |
TBA 500kV Mỹ Tho và đấu nối |
500MVA |
2013-2015 |
Tiền Giang |
8 |
TBA 500kV Tân Uyên và Đấu nối (Gói 5) |
3x300MVA; 250MVA |
2015-2019 |
Bình Dương |
II |
TRẠM 220kV |
|
|
|
1 |
TBA 220kV Đăk Nông và đấu nối |
2x125MVA; 1,1km |
2016-2018 |
Đăk Nông |
2 |
TBA 220kV Sa Đéc |
250MVA |
2016-2018 |
Đồng Tháp |
3 |
TBA 220kV Hàm Tân và đấu nối |
250MVA; 11,562km |
2015-2016 |
Bình Thuận |
III |
TRẠM 110kV |
|
|
|
1 |
TBA 110kV Giao Long và đường dây 110kV Bến Tre - Giao Long, tỉnh Bến Tre |
40MVA; 14,391km |
2017-2019 |
Bến Tre |
2 |
TBA 110kV Mũi Dinh |
40MVA |
2017-2019 |
Ninh Thuận |
3 |
TBA 110kV Bù Gia Mập |
40MVA |
2020 |
Bình Phước |
B |
XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY |
|
|
|
I |
ĐƯỜNG DÂY 500KV |
|
|
|
1 |
ĐD 500kV Duyên Hải - Mỹ Tho |
20,5km |
2014-2016 |
Tiền Giang, |
2 |
ĐD 500kV NĐ Long phú - Ô Môn |
16,255km |
2014-2019 |
Sóc Trăng |
5 |
ĐD 500kV Sông Mây - Tân Uyên |
15,38km |
2015-2019 |
Đồng Nai, |
6 |
ĐD 500kV TTĐL Vĩnh Tân - Rẽ Sông Mây - |
36,401km |
2015-2019 |
Bình Thuận |
7 |
ĐD 500kV Sông Hậu - Đức Hòa (Lô 4.4) |
10,626km |
2018-2020 |
Đồng Tháp |
8 |
TBA 500kV Tân Uyên và Đấu nối (Gói 6) |
10,5km |
2016 |
Đồng Nai |
9 |
ĐD 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (Lô 9.1&9.2) |
43,719km |
2018 |
Quảng Bình |
10 |
ĐD 500kV NĐ Quảng Trạch - Vũng Áng và SPP 500kV TTĐL Quảng Trạch (Lô 12.1) |
14,019km |
2018 |
Quảng Bình, |
11 |
ĐD 500kV Dốc Sỏi - Pleiku 2 (Lô 13.7) |
36,093km |
2018 |
Gia Lai |
II |
ĐƯỜNG DÂY 200KV |
|
|
|
2 |
ĐD 220kV Vũng Áng - Ba Đồn - Đồng Hới |
33,93km |
2015-2016 |
Quảng Bình |
3 |
ĐD 220kV Tân Uyên - Thuận An |
13km |
2015-2018 |
Bình Dương |
4 |
ĐD 220kV Vĩnh Tân - Phan Thiết |
40,481km |
2013-2015 |
Bình Thuận |
5 |
ĐD 220kV Duyên Hải - Mỏ Cày |
11,761km |
2014-2015 |
Trà Vinh, |
6 |
ĐD 220kV TTĐL Long Phú - Cần Thơ - Trà Nóc |
31km |
2015-2019 |
Sóc Trăng, |
7 |
ĐD 220kV TTĐL Long Phú - Cần Thơ - Trà Nóc |
24,4km |
2015-2019 |
Sóc Trăng, |
8 |
ĐD 220kV Cao Lãnh - Thốt Nốt |
31,2km |
2015-2018 |
Đồng Tháp, |
10 |
Cải tạo & nâng cấp ĐD 220kV Phú Lâm- Cai Lậy 2 |
42,16km |
2016-2018 |
Long An, |
11 |
220KkV Phú Lâm - Hóc Môn |
17,098km |
2014-2017 |
TP. HCM |
12 |
Thủy điện Đắk Mi 3 - Tỉnh Quảng Nam |
21,163km |
2016-2017 |
Quảng Nam |
13 |
ĐD 220kV Pleiku 2 - An Khê |
57,7km |
2017-2020 |
Gia Lai |
14 |
ĐD 220kV Kiên Bình - Phú Quốc |
34,5km |
2019 |
Kiên Giang |
II |
ĐƯỜNG DÂY 110KV |
|
|
|
1 |
ĐD 110kV Giồng Riềng - Gò Quao tỉnh Kiên Giang. |
20,225km |
2015-2017 |
Kiên Giang |
2 |
ĐD 110kV Tháp Mười - Tam Nông & TBA Tam Nông |
40MVA; 33,081km |
2016-2018 |
Đồng Tháp |
5 |
Nhà máy điện gió số 3 tại vị trí V1-3 |
63MVA; 9,377km |
2020 |
Trà Vinh |
Pháp nhân:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của PCC2 số 4104000157 do Sở kế hoạch và Đầu tư Tp. Hồ Chí Minh cấp, vốn điều lệ là 71.404.000.000 đồng.
Danh hiệu thi đua
Công ty đã được Đảng, Nhà nước tặng thưởng nhiều danh hiệu như
Địa chỉ thông tin liên lạc công ty
- Địa chỉ trụ sở chính: số 81 đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp-Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 39306399 – 39303097.
-Tên tiếng Anh: Power Construction No.2 Limited Company.
- Email: pcc2@vvn.vn
- Fax: 02839303655.